aozora là gì? Nghĩa của từ 青空 あおぞら trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu aozora là gì? Nghĩa của từ 青空 あおぞら trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 青空
Cách đọc : あおぞら. Romaji : aozora
Ý nghĩa tiếng việ t : bầu trời xanh
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
雲一つない青空ですね。
kumo hitotsu nai aozora desu ne
Trời xanh không 1 gợn mây nhỉ
今日の天気がいいですね。青空だし、風もふきます。
kyou no tenki ga ii desu ne aozora da shi kaze mo fuki masu
Thời tiết hôm nay đẹp nhỉ. Trởi trong xanh, gió cũng thổi.
Xem thêm :
Từ vựng : 不自然
Cách đọc : ふしぜん. Romaji : fushizen
Ý nghĩa tiếng việ t : không tự nhiên
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の態度はどこか不自然だったな。
kare no taido ha doko ka fushizen datta na
Anh ấy có chỗ nào đó không tự nhiên
彼女の姿が不自然ですね。
kanojo no sugata ga fushizen desu ne
Dáng vẻ cô ấy không tự nhiên nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
co-quan-hanh-chinh-thanh-pho là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : aozora là gì? Nghĩa của từ 青空 あおぞら trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook