từ điển nhật việt

muriyari là gì? Nghĩa của từ 無理やり むりやり trong tiếng Nhậtmuriyari là gì? Nghĩa của từ 無理やり  むりやり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu muriyari là gì? Nghĩa của từ 無理やり むりやり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 無理やり

Cách đọc : むりやり. Romaji : muriyari

Ý nghĩa tiếng việ t : làm 1 cách quá mức

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

荷物を無理やりかばんに詰めたよ。
nimotsu wo muriyari kaban ni tsume ta yo
Tôi đã cố nhét hành lý vào trong cặp

無理やりで食べるのは体によくない。
muriyari de taberu no ha tei ni yoku nai
Ăn uống một cách quá mức không tốt cho cơ thể.

Xem thêm :
Từ vựng : 外食

Cách đọc : がいしょく. Romaji : gaishoku

Ý nghĩa tiếng việ t : đi ăn ngoài

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

たまには外食しましょう。
tama ni ha gaishoku shi masho u
Đôi khi chúng ta ra ngoài ăn đi

外食は一月に一回です。
gaishoku ha ichigatsu ni ichi kai desu
Tôi ăn ở ngoài 1 tháng 1 lần.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bap-cai là gì?

chan-tay là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : muriyari là gì? Nghĩa của từ 無理やり むりやり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook