kossori là gì? Nghĩa của từ こっそり こsそり trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kossori là gì? Nghĩa của từ こっそり こsそり trong tiếng Nhật.
Từ vựng : こっそり
Cách đọc : こsそり. Romaji : kossori
Ý nghĩa tiếng việ t : âm thầm, giấm dúi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はこっそりダイエットを始めたの。
kanojo ha kossori daietto wo hajime ta no
Cô ấy đang âm thầm ăn kiêng
こっそりお金を貯めないで。
kossori okane wo tame nai de
Đừng có tích tiền lén lút đấy.
Xem thêm :
Từ vựng : うっかり
Cách đọc : うっかり. Romaji : ukkari
Ý nghĩa tiếng việ t : lơ đễnh, vô ý
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
大事なメールをうっかり消してしまった。
daiji na me-ru wo ukkari keshi te shimatu ta
Tôi đã lơ đễnh xoá mất cái mail quan trọng
うっかりして、しおを砂糖に間違った。
ukkari shi te shi o wo satou ni machigatu ta
Tôi lơ đễnh nên lỡ nhầm muối thành đường rồi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kossori là gì? Nghĩa của từ こっそり こsそり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook