nennen là gì? Nghĩa của từ 年々 ねんねん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nennen là gì? Nghĩa của từ 年々 ねんねん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 年々
Cách đọc : ねんねん. Romaji : nennen
Ý nghĩa tiếng việ t : từng năm, thường niên
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
東京の人口は年々増えています。
toukyou no jinkou ha nennen fue te i masu
Dân số Tokyo tăng từng năm
年々天然資源の輸入量が増えている。
nennen tennen shigen no yunyuu ryou ga fue te iru
Mỗi năm thì lượng nhập khẩu tài nguyên thiên nhiên lại tăng lên.
Xem thêm :
Từ vựng : 後方
Cách đọc : こうほう. Romaji : kouhou
Ý nghĩa tiếng việ t : phía sau
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は後方の座席に着いたの。
kare ha kouhou no zaseki ni tsui ta no
Anh ấy đã tới ở ghế phía sau
後方の人が見えない。
kouhou no hito ga mie nai
Tôi không nhìn thấy người đằng sau.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nennen là gì? Nghĩa của từ 年々 ねんねん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook