masukomi là gì? Nghĩa của từ マスコミ ますこみ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu masukomi là gì? Nghĩa của từ マスコミ ますこみ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : マスコミ
Cách đọc : ますこみ. Romaji : masukomi
Ý nghĩa tiếng việ t : phương tiện truyền thông đại chúng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はよくマスコミにも登場するね。
kare ha yoku masukomi ni mo toujou suru ne
Anh ấy đăng đàn trước truyền thông thật giỏi nhỉ
現代、マスコミがとても発展している。
gendai masukomi ga totemo hatten shi te iru
Hiện tại thì truyền thông đang rất phát triển.
Xem thêm :
Từ vựng : 証拠
Cách đọc : しょうこ. Romaji : shouko
Ý nghĩa tiếng việ t : chứng cớ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
証拠を見つけるまで逮捕はできません。
shouko wo mitsukeru made taiho ha deki masen
Trước khi nắm được chứng cứ thì không được bắt giữ
事件の証拠を調査している。
jiken no shouko wo chousa shi te iru
Tôi đang điều tra chứng cứ của vụ án.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : masukomi là gì? Nghĩa của từ マスコミ ますこみ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook