từ điển nhật việt

sukikirai là gì? Nghĩa của từ 好き嫌い すききらい trong tiếng Nhậtsukikirai là gì? Nghĩa của từ 好き嫌い  すききらい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sukikirai là gì? Nghĩa của từ 好き嫌い すききらい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 好き嫌い

Cách đọc : すききらい. Romaji : sukikirai

Ý nghĩa tiếng việ t : sự thích và ghét

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

食べ物の好き嫌いは特にありません。
tabemono no sukikirai ha tokuni ari mase n
Tôi đặc biệt không thích hay ghét đồ ăn nào

好き嫌いものはない。
sukikirai mono ha nai
Tôi không có món đồ nào thích hay ghét cả.

Xem thêm :
Từ vựng : 蒸し暑い

Cách đọc : むしあつい. Romaji : mushiatui

Ý nghĩa tiếng việ t : oi bức

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は蒸し暑いね。
kyou ha mushiatsui ne
Hôm nay oi bức thật

日本では8月は蒸し暑いだ。
nihon de ha hachi gatsu ha mushiatsui da
Ở Nhật thì tháng 8 thường oi bức.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

su-chuan-bi là gì?

to-mo-toi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sukikirai là gì? Nghĩa của từ 好き嫌い すききらい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook