từ điển nhật việt

touhyou là gì? Nghĩa của từ 投票 とうひょう trong tiếng Nhậttouhyou là gì? Nghĩa của từ 投票  とうひょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu touhyou là gì? Nghĩa của từ 投票 とうひょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 投票

Cách đọc : とうひょう. Romaji : touhyou

Ý nghĩa tiếng việ t : bỏ phiếu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は朝早く投票を済ませました。
watakushi ha asa hayaku touhyou wo sumase mashi ta
Tôi đã đã đi bỏ phiếu từ sáng sớm

今日は投票日です。
konnichi ha touhyoubi desu
Hôm nay là ngày bỏ phiếu.

Xem thêm :
Từ vựng : 心理

Cách đọc : しんり. Romaji : shinri

Ý nghĩa tiếng việ t : tâm lý

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

顧客心理を理解することは重要です。
kokyaku shinri wo rikai suru koto ha juuyou desu
Việc lý giải tâm lý của quan khách là rất quan trọng

お客の心理がよく分かる。
okyaku no shinri ga yoku wakaru
Tôi hiểu rõ tâm lý của khách hàng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

dai-khai-noi-chung là gì?

dot-nhien là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : touhyou là gì? Nghĩa của từ 投票 とうひょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook