từ điển nhật việt

karakau là gì? Nghĩa của từ からかう からかう trong tiếng Nhậtkarakau là gì? Nghĩa của từ からかう からかう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu karakau là gì? Nghĩa của từ からかう からかう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : からかう

Cách đọc : からかう. Romaji : karakau

Ý nghĩa tiếng việ t : trêu gẹo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は時々妹をからかいます。
kare ha tokidoki imouto wo karakai masu
Anh ấy đôi khi cũng trêu em gái tôi (chọc tức, làm trò cười)

泣くほどに家族にからかわれた。
naku hodo ni kazoku ni karakawa re ta
Bị cả nhà trêu gẹo tới mức khóc.

Xem thêm :
Từ vựng : 好き嫌い

Cách đọc : すききらい. Romaji : sukikirai

Ý nghĩa tiếng việ t : sự thích và ghét

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

食べ物の好き嫌いは特にありません。
tabemono no sukikirai ha tokuni ari mase n
Tôi đặc biệt không thích hay ghét đồ ăn nào

好き嫌いものはない。
sukikirai mono ha nai
Tôi không có món đồ nào thích hay ghét cả.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

oi-buc là gì?

su-chuan-bi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : karakau là gì? Nghĩa của từ からかう からかう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook