từ điển nhật việt

sekkei là gì? Nghĩa của từ 設計 せっけい trong tiếng Nhậtsekkei là gì? Nghĩa của từ 設計  せっけい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sekkei là gì? Nghĩa của từ 設計 せっけい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 設計

Cách đọc : せっけい. Romaji : sekkei

Ý nghĩa tiếng việ t : thiết kế

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

兄は船の設計をしています。
ani ha fune no sekkei wo shi te i masu
Anh trai tôi đang thiết kế thuyền

この建物は有名な建築家に設計される。
kono tatemono ha yuumei na kenchiku ke ni sekkei sa reru
Toà nhà này được một kiến trúc sư nổi tiếng thiết kế.

Xem thêm :
Từ vựng : 段階

Cách đọc : だんかい. Romaji : dankai

Ý nghĩa tiếng việ t : giai đoạn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この段階では、決断するのはまだ早い。
kono dankai de ha ketsudan suru no ha mada hayai
Trong giai đoạn này, quyết đoán là vẫn sớm

次の段階はとても難しい段階です。
tsugi no dankai ha totemo muzukashii dankai desu
Giai đoạn tiếp theo là giai đoạn rất khó.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

to-chuc là gì?

kinh-te là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sekkei là gì? Nghĩa của từ 設計 せっけい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook