từ điển nhật việt

okonau là gì? Nghĩa của từ 行う おこなう trong tiếng Nhậtokonau là gì? Nghĩa của từ 行う  おこなう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu okonau là gì? Nghĩa của từ 行う おこなう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 行う

Cách đọc : おこなう. Romaji : okonau

Ý nghĩa tiếng việ t : tổ chức

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その会社は来月、キャンペーンを行う。
sono kaisha ha raigetsu kyam-pen wo okonau
Công ty này tháng sau sẽ tổ chức chiến dịch

来週サッカーの試合が東京で行われる。
raishuu sakka no shiai ga toukyou de okonawa reru
Trận đấu bóng đá sẽ được tổ chức tại Tokyo ở tuần sau.

Xem thêm :
Từ vựng : 経済

Cách đọc : けいざい. Romaji : keizai

Ý nghĩa tiếng việ t : kinh tế

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大学で経済を勉強しました。
daigaku de keizai wo benkyou shi mashi ta
Tôi đã học kinh tế trong trường đại học

A国の経済はとても強大だ。
koku no keizai ha totemo kyoudai da
Kinh tế của nước A rất lớn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nha-may là gì?

ki-thuat là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : okonau là gì? Nghĩa của từ 行う おこなう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook