shusseki là gì? Nghĩa của từ 出席 しゅsせき trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shusseki là gì? Nghĩa của từ 出席 しゅsせき trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 出席
Cách đọc : しゅsせき. Romaji : shusseki
Ý nghĩa tiếng việ t : có mặt, tham dự
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
午後は会議に出席します。
gogo ha kaigi ni shusseki shi masu
Buổi chiều tôi sẽ tham dự cuộc họp
山田先生の授業なら出席する。
yamada sensei no jugyou nara shusseki suru
Nếu là tiết học của thầy Yamada thì tôi sẽ tham dự.
Xem thêm :
Từ vựng : 発言
Cách đọc : はつげん. Romaji : hatsugen
Ý nghĩa tiếng việ t : phát ngôn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
会議で全員が発言した。
kaigi de zenin ga hatsugen shi ta
Mọi người đã phát biểu trong cuộc họp
皆の前に何も発言したくない。
minna no mae ni nani mo hatsugen shi taku nai
Tôi không muốn phát biểu gì trước mặt mọi người.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shusseki là gì? Nghĩa của từ 出席 しゅsせき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook