damu là gì? Nghĩa của từ ダム だむ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu damu là gì? Nghĩa của từ ダム だむ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ダム
Cách đọc : だむ. Romaji : damu
Ý nghĩa tiếng việ t : đập nước
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今、ダムの水が少ないね。
ima damu no mizu ga sukunai ne
Bây giờ nước trong đập ít nhỉ
ダムは建築中です。
damu ha kenchikujuu desu
Đập nước đang được xây dựng.
Xem thêm :
Từ vựng : 観測
Cách đọc : かんそく. Romaji : kansoku
Ý nghĩa tiếng việ t : quan trắc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
先生が星の観測に連れて行ってくれました。
sensei ga hoshi no kansoku ni tsure te itte kure mashi ta
Thầy giáo đã dẫn đi quan sát các vì sao
土が観測されています。
tsuchi ga kansoku sa re te i masu
Đất đang được quan trắng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : damu là gì? Nghĩa của từ ダム だむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook