funabin là gì? Nghĩa của từ 船便 ふなびん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu funabin là gì? Nghĩa của từ 船便 ふなびん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 船便
Cách đọc : ふなびん. Romaji : funabin
Ý nghĩa tiếng việ t : thư tín gửi bằng tàu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
アメリカの友人から船便が届いた。
amerika no yuujin kara funabin ga todoi ta
Có món đồ gửi đường biển từ người bạn Mỹ được gửi đến
船便ならとても長らく届けられますよ。
funabin nara totemo nagaraku todoke rare masu yo
Nếu là gửi thư tín bằng tàu thì rất lâu mới tới được đấy.
Xem thêm :
Từ vựng : 選挙
Cách đọc : せんきょ. Romaji : senkyo
Ý nghĩa tiếng việ t : bầu cử
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は選挙に出るつもりだ。
kare ha senkyo ni deru tsumori da
Anh ấy định tham gia bầu cử
今度の選挙は興味に持たない。
kondo no senkyo ha kyoumi ni mota nai
Cuộc bầu cử lần này tôi không có hứng thú.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : funabin là gì? Nghĩa của từ 船便 ふなびん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook