taiin là gì? Nghĩa của từ 退院 たいいん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu taiin là gì? Nghĩa của từ 退院 たいいん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 退院
Cách đọc : たいいん. Romaji : taiin
Ý nghĩa tiếng việ t : xuất viện
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
母が今日退院します。
haha ga kyou taiin shi masu
Mẹ tôi hôm nay sẽ xuất viện
今日退院できない。
kyou taiin deki nai
Hôm nay tôi không thể xuất viện được.
Xem thêm :
Từ vựng : テント
Cách đọc : てんと. Romaji : tento
Ý nghĩa tiếng việ t : lều
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
みんなでテントを張りました。
minna de tento wo hari mashi ta
Mọi người đã căng lều lên
キャンプに行くなら、ぜひテントを持っていってください。
kyanpu ni iku nara zehi tento wo motu te itu te kudasai
Nếu đi cắm trại thì nhất định hãy mang theo lều.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : taiin là gì? Nghĩa của từ 退院 たいいん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook