kết cục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kết cục
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kết cục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kết cục.
Nghĩa tiếng Nhật của từ kết cục:
Trong tiếng Nhật kết cục có nghĩa là : 結局 . Cách đọc : けkきょく. Romaji : kekkyoku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は結局何を言いたかったのだろう。
kare ha kekkyoku nan wo ii takatta no daro u
Anh ấy kết cục là đã nói gì vậy không biết
けっきょく、私たちが勝った。
kekkyo ku watakushi tachi ga katta
Kết cục, chúng tôi đã thắng.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tiêu thụ:
Trong tiếng Nhật tiêu thụ có nghĩa là : 消費 . Cách đọc : しょうひ. Romaji : shouhi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
日本は消費大国と言われています。
nihon ha shouhi taikoku to iwa re te i masu
Nhật Bản được coi là 1 cường quốc tiêu dùng
消費者はこの商品がいいと評判しました。
shouhi mono ha kono shouhin ga ii to hyouban shi mashi ta
Người tiêu dùng nhận xét mặt hàng này tốt.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kết cục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kết cục. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook