đời người tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đời người
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đời người tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đời người.
Nghĩa tiếng Nhật của từ đời người:
Trong tiếng Nhật đời người có nghĩa là : 人生 . Cách đọc : じんせい. Romaji : zinsei
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は自分の人生を振り返ったわ。
kare ha jibun no jinsei wo furikaetu ta wa
Anh ấy đã nhìn lại cuộc đời mình
人生はとても短いですよ。
jinsei ha totemo mijikai desu yo
Cuộc đời con người rất ngắn đấy.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ số lượng:
Trong tiếng Nhật số lượng có nghĩa là : 量 . Cách đọc : りょう. Romaji : ryou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
最近、食事の量を減らしています。
saikin shokuji no ryou wo herashi te i masu
Gần đây tôi đang giảm lượng thực phẩm
輸出量が増えている。
yushutsu ryou ga fue te iru
Lượng xuất khẩu đang tăng lên.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : đời người tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đời người. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook