từ điển việt nhật

đất, nơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đất, nơiđất, nơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đất, nơi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đất, nơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đất, nơi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đất, nơi:

Trong tiếng Nhật đất, nơi có nghĩa là : 地 . Cách đọc : ち. Romaji : chi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はその地で残りの生涯を過ごしたんだ。
kare ha sono chi de nokori no shougai wo sugoshi ta n da
Anh ây đã trải qua thời gian còn lại của cuộc đời tại đó

この地でいろいろな思い出があります。
kono chi de iroiro na omoide ga ari masu
Ở nơi này tôi có nhiều kỉ niệm.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thảo luận, bàn luận:

Trong tiếng Nhật thảo luận, bàn luận có nghĩa là : 議論 . Cách đọc : ぎろん. Romaji : giron

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父は議論好きです。
chichi ha giron suki desu
Bố tôi thích nghị luận

この問題をめぐって、家族全員が議論している。
kono mondai wo megutte kazoku zenin ga giron shi te iru
Xoay quanh vấn đề này, cả gia đình bàn cãi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trước kia tiếng Nhật là gì?

chuyên môn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đất, nơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đất, nơi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook