đương nhiên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đương nhiên
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đương nhiên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đương nhiên.
Nghĩa tiếng Nhật của từ đương nhiên:
Trong tiếng Nhật đương nhiên có nghĩa là : 当然 . Cách đọc : とうぜん. Romaji : touzen
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女が怒るのも当然だ。
Kanojo ga okoru no mo touzen da.
Việc cô ấy giận là đương nhiên
当然彼女は来る。
touzen kanojo ha kuru
Đương nhiên là cô ấy sẽ đến.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ năng lực:
Trong tiếng Nhật năng lực có nghĩa là : 能力 . Cách đọc : のうりょく. Romaji : noryoku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は能力のある社員です。
Kare ha nouryoku no aru shain desu.
Anh ấy là 1 nhân viên có năng lực
あの子の数学能力は高い。
ano shi no suugaku nouryoku ha takai
Năng lực toán học của đứa bé đó cao.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : đương nhiên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đương nhiên. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook