vượt quá tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vượt quá
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vượt quá tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vượt quá.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vượt quá:
Trong tiếng Nhật vượt quá có nghĩa là : 過ぎる . Cách đọc : すぎる. Romaji : sugiru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
時が過ぎるのは速い。
Toki ga sugiru no ha hayai.
Thời gian trôi đi thật nhanh
荷物が重すぎると、持てないよ。
nimotsu ga omo sugiru to
mote nai yo
Hành lý quá nặng thì tôi không mang nổi đâu.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chính xác:
Trong tiếng Nhật chính xác có nghĩa là : 正確 . Cách đọc : せいかく. Romaji : seikaku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の計算は正確です。
Kare no keisan ha seikaku desu.
Tính toán của anh ta là chính xác
母の判断は正確だ。
haha no handan ha seikaku da
Phán đoán của mẹ là đúng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : vượt quá tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vượt quá. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook