từ điển việt nhật

thanh niên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thanh niênthanh niên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thanh niên

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thanh niên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thanh niên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thanh niên:

Trong tiếng Nhật thanh niên có nghĩa là : 若者 . Cách đọc : わかもの. Romaji : wakamono

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

最近の若者は本を読まない。
Saikin no wakamono ha hon o yomanai.
Giới trẻ gần đây không đọc sách

今の若者は悪い態度ばかりとっている。
Ima no wakamono ha warui taido bakari totte iru.
Người trẻ ngày nay toàn có thái độ xấu.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tuyết:

Trong tiếng Nhật tuyết có nghĩa là : 雪 . Cách đọc : ゆき. Romaji : yuki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

クリスマスに雪が降りました。
Kurisumasu ni yuki ga ori mashi ta.
Tuyết đã rơi vào giáng sinh

雪女の話を聞きましたか。
Yukionna no hanashi o kiki mashi ta ka.
Cậu đã nghe chuyện bà chúa tuyết chưa?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nhớ lại tiếng Nhật là gì?

có thể nghe tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thanh niên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thanh niên. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook