cà chua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cà chua
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cà chua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cà chua.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cà chua:
Trong tiếng Nhật cà chua có nghĩa là : トマト . Cách đọc : トマト. Romaji : tomato
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私はトマトが大好きです。
Watashi ha tomato ga daisuki desu.
Tôi rất thích cà chua
トマトはいろいろな種類があります。
tomato ha iroiro na shurui ga ari masu
Cà chua có nhiều chủng loại.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bơ:
Trong tiếng Nhật bơ có nghĩa là : バター . Cách đọc : バター. Romaji : bata-
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
パンにバターをぬって食べました。
Pan ni bata o nutte tabe mashi ta.
Tôi bôi bơ lên bánh mì để ăn
この料理にバターをぬって美味しくなった。
kono ryouri ni bata wo nutu te oishiku natu ta
Phết bơ lên món ăn đó thì sẽ ngon hơn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : cà chua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cà chua. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook