quầy tiếp tân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quầy tiếp tân
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu quầy tiếp tân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quầy tiếp tân.
Nghĩa tiếng Nhật của từ quầy tiếp tân:
Trong tiếng Nhật quầy tiếp tân có nghĩa là : 受付 . Cách đọc : うけつけ. Romaji : uketsuke
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
受付は9時からです。
Uketsuke ha 9 ji kara desu.
Tiếp đón bắt đầu từ 9h
受付はあそこです。
uketsuke ha asoko desu
Quầy tiếp tân ở chỗ đó.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tức giận:
Trong tiếng Nhật tức giận có nghĩa là : 怒る . Cách đọc : おこる. Romaji : okoru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女が嘘をついたので、彼は怒った。
Kanojo ga uso o tsui ta node, kare ha okotta.
Cô ấy đã nói đối nên anh ấy đã tức giận
つい馬鹿なことを言って、母を怒らせました。
tsui baka na koto wo itu te
haha wo ikara se mashi ta
Tôi lỡ nói điều ngu ngốc nên làm mẹ nổi giận.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : quầy tiếp tân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quầy tiếp tân. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook