hoàng hôn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoàng hôn
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hoàng hôn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoàng hôn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ hoàng hôn:
Trong tiếng Nhật hoàng hôn có nghĩa là : 夕焼け . Cách đọc : ゆうやけ. Romaji : yuuyake
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は夕焼けがきれいです。
Kyou ha yuuyake ga kirei desu.
Hoàng hôn hôm nay thật đẹp
午後のあとは夕焼けです。
gogo no ato ha yuuyake desu
Sau buổi chiều là hoàng hôn.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ làm tổn thương:
Trong tiếng Nhật làm tổn thương có nghĩa là : 傷める . Cách đọc : いためる. Romaji : itameru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は柔道で腰を傷めたんだ。
Kare ha juudou de koshi o itame ta n da.
Anh ấy đã làm tốn thương lưng trong nhu đạo
言葉で他の人を傷めてはいけない。
kotoba de ta no hito wo itame te ha ike nai
Không được làm tổn thương người khác bằng từ ngữ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hoàng hôn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoàng hôn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook