từ điển việt nhật

bị rách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị ráchbị rách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị rách

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bị rách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị rách.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bị rách:

Trong tiếng Nhật bị rách có nghĩa là : 破れる . Cách đọc : やぶれる. Romaji : yabureru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

シャツが破れている。
Shatsu ga yabure te iru.
Áo sơ mi bị rách

紙が破れた。
shi ga ware ta
Giấy bị rách.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ việc cá nhân:

Trong tiếng Nhật việc cá nhân có nghĩa là : 用事 . Cách đọc : ようじ. Romaji : youji

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父は用事で出掛けています。。
Chichi ha youji de dekake te i masu..
Bố tôi có việc riêng nên đang đi ra ngoài

用事だけで主なしことを軽視しないでください。
youji dake de omo nashi koto wo keishi shi nai de kudasai
Đừng xem nhẹ việc quan trọng chỉ vì việc cá nhân.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chụp hình tiếng Nhật là gì?

đồng hồ đeo tay tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bị rách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị rách. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook