từ điển việt nhật

đồng hồ đeo tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đồng hồ đeo tayđồng hồ đeo tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đồng hồ đeo tay

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đồng hồ đeo tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đồng hồ đeo tay.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đồng hồ đeo tay:

Trong tiếng Nhật đồng hồ đeo tay có nghĩa là : 腕時計 . Cách đọc : うでどけい. Romaji : udedokei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は腕時計を四つ持っています。
Watashi ha udedokei o yottsu motte i masu.
Tôi có 4 cái đồng hồ đeo tay

腕時計を着ている人は知らない。
udedokei wo ki te iru hito ha shira nai
Tôi không biết người đang đeo đồng hồ đeo tay.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ quà:

Trong tiếng Nhật quà có nghĩa là : 贈り物 . Cách đọc : おくりもの. Romaji : okurimono

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

すてきな贈り物をどうもありがとう。
Suteki na okurimono o doumo arigatou.
Cảm ơn anh vì món quà tuyệt vời

贈り物、本当にありがとうございます。
okurimono
hontouni arigatou gozai masu
Thực sự cảm ơn vì món quà.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

kênh (đài ti vi) tiếng Nhật là gì?

làm mát tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đồng hồ đeo tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đồng hồ đeo tay. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook