chụp hình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chụp hình
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chụp hình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chụp hình.
Nghĩa tiếng Nhật của từ chụp hình:
Trong tiếng Nhật chụp hình có nghĩa là : 写す . Cách đọc : うつす. Romaji : utsusu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は友達の答えを写した。
Kare ha tomodachi no kotae o utsushi ta.
Anh ấy đã chụp câu hỏi của bạn
好きな歌手と写真を写した。
suki na kashu to shashin wo utsushi ta
Tôi đã chụp ảnh cùng với ca sĩ yêu thích.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đồng hồ đeo tay:
Trong tiếng Nhật đồng hồ đeo tay có nghĩa là : 腕時計 . Cách đọc : うでどけい. Romaji : udedokei
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は腕時計を四つ持っています。
Watashi ha udedokei o yottsu motte i masu.
Tôi có 4 cái đồng hồ đeo tay
腕時計を着ている人は知らない。
udedokei wo ki te iru hito ha shira nai
Tôi không biết người đang đeo đồng hồ đeo tay.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
kênh (đài ti vi) tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : chụp hình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chụp hình. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook