từ điển việt nhật

chữ katakana tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ katakanachữ katakana tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ katakana

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chữ katakana tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ katakana.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ katakana:

Trong tiếng Nhật chữ katakana có nghĩa là : カタカナ . Cách đọc : かたかな. Romaji : katakana

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お名前をカタカナで書いてください。
Onamae wo katakana de kaitekudasai.
Hãy viết tên bằng chữ katakana

カタカナより漢字が難しいです。
Katakana yori Kanji ga muzukashii desu.
Kanji khó hơn Katakana.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tuần này:

Trong tiếng Nhật tuần này có nghĩa là : 今週 . Cách đọc : こんsひゅ. Romaji : konshyu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今週は日本語のテストがあります。
Konshuu ha nihongo no tesuto ga arimasu.
Tuần này có bài kiểm tra tiếng nhật

今週の週末は予約があります。
Konshuu no shumatsu ha yoyaku ga arimasu.
Cuối tuần này tôi có hẹn trước.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

mở (ví dụ mở sách mở mắt..) tiếng Nhật là gì?

nước tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chữ katakana tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ katakana. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook