lời hứa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lời hứa
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lời hứa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lời hứa.
Nghĩa tiếng Nhật của từ lời hứa:
Trong tiếng Nhật lời hứa có nghĩa là : 約束 . Cách đọc : やくそく. Romaji : yakusoku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
約束を忘れないでください。
Yakusoku o wasure nai de kudasai.
Đừng quên lời hứa đó
約束を守らなければならない。
Yakusoku o mamora nakere ba nara nai.
Phải giữ lời hứa.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ 1 phần:
Trong tiếng Nhật 1 phần có nghĩa là : 一部 . Cách đọc : いちぶ. Romaji : ichibu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
計画を一部変更しましょう。
Keikaku wo ichibu henkou shi masho u.
Chúng ta cùng thay đổi 1 phần của kế hoạch
文章の一部だけ読みました。
Bunshou no ichibu dake yomi mashi ta.
Tôi mới đọc một phần của đoạn văn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
đài phát thanh tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : lời hứa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lời hứa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook