từ điển việt nhật

tính năng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tính năngtính năng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tính năng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tính năng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tính năng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tính năng:

Trong tiếng Nhật tính năng có nghĩa là : 機能 . Cách đọc : きのう. Romaji : kinou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このソフトにはいろいろな機能があります。
Kono sofuto ni ha iroiro na kinou ga ari masu.
Phần mềm này có rất nhiều tính năng

この携帯電話はいい機能がたくさんあります。
Kono geitaidenwa wa ii kinou ga takusan arimasu.
Cái điện thoại này có nhiều tính năng tốt.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ khi ~:

Trong tiếng Nhật khi ~ có nghĩa là : 頃 . Cách đọc : ころ. Romaji : koro

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

子供の頃、よくその公園で遊んだ。
Kodomo no koro, yoku sono kouen de ason da.
Hồi còn bé, tôi thường chơi ở công viên đó

小さいころ、いろいろなばかなことをした。
Chiisaikoro, iroiro na bakana koto wo shita.
Hồi nhỏ, tôi toàn làm những việc ngu ngốc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

suốt 1 ngày tiếng Nhật là gì?

từ nay trở đi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tính năng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tính năng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook