nhập viện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhập viện
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhập viện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhập viện.
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhập viện:
Trong tiếng Nhật nhập viện có nghĩa là : 入院 . Cách đọc : にゅういん. Romaji : nyuuin
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
昨日、母が入院しました。
Kinou, haha ga nyuuin shi mashi ta.
Hôm qua mẹ tôi đã nhập viện
事故に遭ったので入院しました。
Jiko ni atta node nyuuin shi mashi ta.
Vì tôi gặp tai nạn nên phải nhập viện.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bản tin:
Trong tiếng Nhật bản tin có nghĩa là : ニュース . Cách đọc : にゅ-す. Romaji : nyu-su
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
夜のニュースを見ましたか。
Yoru no nyusu wo mi mashi ta ka.
Bạn đã xem bản tin tối chưa?
毎朝のニュースを聞いています。
Maiasa no nyu-su wo kii te i masu.
Tôi đang nghe bản tin mỗi sáng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nhập viện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhập viện. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook