chết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chết
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chết.
Nghĩa tiếng Nhật của từ chết:
Trong tiếng Nhật chết có nghĩa là : 死ぬ . Cách đọc : しぬ. Romaji : shinu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
犬が病気で死にました。
Inu ga byouki de shinimashita.
Con chó đã bị chết vì bệnh
子猫が寒さで死にました。
Koneko ga samusa de shinimashita.
Con mèo nhỏ đã chết vì cái lạnh.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm giác:
Trong tiếng Nhật cảm giác có nghĩa là : 気持ち . Cách đọc : きもち. Romaji : kimochi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の気持ちが分からない。
Kare no kimochi ga wakaranai.
Tôi không biết cảm xúc của anh ấy
今、気持ちがよくなる。
Ima, kimochi ga yokunaru.
Bây giờ tôi đang thấy dễ chịu lên.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chết. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook