từ điển nhật việt

ma-ketto là gì? Nghĩa của từ マーケット マーケット trong tiếng Nhậtma-ketto là gì? Nghĩa của từ マーケット  マーケット  trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ma-ketto là gì? Nghĩa của từ マーケット マーケット trong tiếng Nhật.

Từ vựng : マーケット

Cách đọc : マーケット . Romaji : ma-ketto

Ý nghĩa tiếng việ t : thị trường, chợ

Ý nghĩa tiếng Anh : market

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はイタリアのマーケットを開拓しました。
Kare ha itaria no ma-ketto o kaitaku shi mashi ta.
Anh ấy đã khai thác thị trường Ý

新しいマーケットを見つけます。
Atarashī ma-ketto o mitsukemasu.
Tôi sẽ tìm một thị trường mới.

Xem thêm :
Từ vựng : スケジュール

Cách đọc : スケジュール. Romaji : sukeju-ru

Ý nghĩa tiếng việ t : lịch trình

Ý nghĩa tiếng Anh : schedule (loan word)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今、スケジュールの調整をしています。
Ima, sukejuru no chousei o shi te i masu.
Hiện tại, chúng tôi đang chỉnh sửa lịch trình

スケジュールを変更しなきゃならない。
Sukeju-ru o henkou shi nakyanaranai.
Tôi phải thay đổi lịch trình.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

shucchou là gì?

kokku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ma-ketto là gì? Nghĩa của từ マーケット マーケット trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook