từ điển nhật việt

kokku là gì? Nghĩa của từ コック コック trong tiếng Nhậtkokku là gì? Nghĩa của từ コック  コック  trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kokku là gì? Nghĩa của từ コック コック trong tiếng Nhật.

Từ vựng : コック

Cách đọc : コック . Romaji : kokku

Ý nghĩa tiếng việ t : đầu bếp

Ý nghĩa tiếng Anh : cook, chef

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は腕のいいコックです。
Kare ha ude no ii kokku desu.
Anh ấy là một đầu bếp giỏi

父はうまいコックだ。
Chichi wa umai kokku da.
Bố tôi là đầu bếp giỏi.

Xem thêm :
Từ vựng : 正午

Cách đọc : しょうご. Romaji : shougo

Ý nghĩa tiếng việ t : buổi trưa

Ý nghĩa tiếng Anh : noon

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昼休みは正午からです。
Hiruyasumi ha shougo kara desu.
Nghỉ trưa bắt đầu từ chính ngọ

正午から授業が始めます。
Shougo kara jugyou ga hajimemasu.
Từ giữa trưa trở đi thì tiết học bắt đầu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

burashi là gì?

kakitoru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kokku là gì? Nghĩa của từ コック コック trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook