từ điển nhật việt

saidai là gì? Nghĩa của từ 最大 さいだい trong tiếng Nhậtsaidai là gì? Nghĩa của từ 最大  さいだい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu saidai là gì? Nghĩa của từ 最大 さいだい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 最大

Cách đọc : さいだい. Romaji : saidai

Ý nghĩa tiếng việ t : lớn nhất

Ý nghĩa tiếng Anh : biggest, largest

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これは世界最大の船です。
Kore ha sekai saidai no fune desu.
Đây là con thuyền lớn nhất thế giới

これは世界で最大のダイヤモンドだ。
Kore wa sekai de saidai no daiyamondo da.
Đây là viên kim cương to nhất thế giới.

Xem thêm :
Từ vựng : 動き

Cách đọc : うごき. Romaji : ugoki

Ý nghĩa tiếng việ t : sự chuyển động

Ý nghĩa tiếng Anh : movement, motion

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

まず相手の動きを見ましょう。
Mazu aite no ugoki wo mi mashou.
Đầu tiên chúng ta hãy xem chuyển động của đối phương

あの動物の動きを見てください。
Ano doubutsu no ugoki wo mite kudasai.
Hãy xem chuyển động của loài động vật đó đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

jiken là gì?

kako là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : saidai là gì? Nghĩa của từ 最大 さいだい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook