kako là gì? Nghĩa của từ 過去 かこ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kako là gì? Nghĩa của từ 過去 かこ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 過去
Cách đọc : かこ. Romaji : kako
Ý nghĩa tiếng việ t : quá khứ
Ý nghĩa tiếng Anh : the past
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
それは過去の話だ。
Sore ha kako no hanashi da.
Đây là chuyện trong quá khứ
君の過去は私にとって大したことはない。
Kimi no kako wa watashi ni totte taishita koto wanai.
Quá khứ của cậu đối với tôi không phải gì to tát cả.
Xem thêm :
Từ vựng : 協力
Cách đọc : きょうりょく. Romaji : kyouryoku
Ý nghĩa tiếng việ t : hợp tác
Ý nghĩa tiếng Anh : cooperation, collaboration
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このプロジェクトにはみんなの協力が必要です。
Kono purojekuto ni ha minna no kyouryoku ga hitsuyou desu.
Trong dự án lần này cần có sự hợp sức của mọi người
私は水樹さんと協力して、実験します。
Watashi wa Mizuki-san to kyouryoku shite, jikken shimasu.
Tôi hợp sức với anh Mizuki rồi tiến hành thí nghiệm.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kako là gì? Nghĩa của từ 過去 かこ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook