mannaka là gì? Nghĩa của từ 真ん中 まんなか trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mannaka là gì? Nghĩa của từ 真ん中 まんなか trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 真ん中
Cách đọc : まんなか. Romaji : mannaka
Ý nghĩa tiếng việ t : ở giữa
Ý nghĩa tiếng Anh : center, middle (casual)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
道の真ん中に人が立っている。
Michi no mannaka ni hito ga tatte iru.
Có người đang đứng ở giữa đường
犬と猫の真ん中は本があります。
Inu to neko no mannaka ha hon ga ari masu.
Ở giữa con mèo và con chó có quyển sách.
Xem thêm :
Từ vựng : 遠く
Cách đọc : とおく. Romaji : tooku
Ý nghĩa tiếng việ t : ở xa
Ý nghĩa tiếng Anh : far away, at a distance
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
遠くに船が見えます。
Tooku ni fune ga mie masu.
Tôi có thể nhìn chiếc thuyền ở xa
遠くに何があるか見えますか。
Tooku ni nani ga aru ka mie masu ka.
Cậu có thấy phía xa có gì không?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mannaka là gì? Nghĩa của từ 真ん中 まんなか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook