từ điển nhật việt

tsume là gì? Nghĩa của từ 爪 つめ trong tiếng Nhậttsume là gì? Nghĩa của từ 爪  つめ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsume là gì? Nghĩa của từ 爪 つめ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 爪

Cách đọc : つめ. Romaji : tsume

Ý nghĩa tiếng việ t : móng tay, móng chân

Ý nghĩa tiếng Anh : nail, claw

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

爪が伸びています。
Tsume ga nobi te i masu.
Móng tay đang dài ra

爪を噛んではいけない。
Tsume wo kande wa ikenai.
Không được cắn móng tay.

Xem thêm :
Từ vựng : 缶

Cách đọc : かん. Romaji : kan

Ý nghĩa tiếng việ t : cái lon

Ý nghĩa tiếng Anh : can, tin

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

コーヒーはその缶に入っています。
Kohi ha sono kan ni haitte i masu.
Cà phê có ở trong cái lon đó

ビールかんを全部捨ててください。
Bi-ru kan wo zenbu sutete kudasai.
Hãy vứt tất cả lon bia đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tonton là gì?

sode là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tsume là gì? Nghĩa của từ 爪 つめ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook