từ điển nhật việt

youji là gì? Nghĩa của từ 用事 ようじ trong tiếng Nhậtyouji là gì? Nghĩa của từ 用事  ようじ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu youji là gì? Nghĩa của từ 用事 ようじ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 用事

Cách đọc : ようじ. Romaji : youji

Ý nghĩa tiếng việ t : việc cá nhân

Ý nghĩa tiếng Anh : errand, business

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父は用事で出掛けています。。
Chichi ha youji de dekake te i masu..
Bố tôi có việc riêng nên đang đi ra ngoài

用事だけで主なしことを軽視しないでください。
youji dake de omo nashi koto wo keishi shi nai de kudasai
Đừng xem nhẹ việc quan trọng chỉ vì việc cá nhân.

Xem thêm :
Từ vựng : 写す

Cách đọc : うつす. Romaji : utsusu

Ý nghĩa tiếng việ t : chụp hình

Ý nghĩa tiếng Anh : copy, photograph

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は友達の答えを写した。
Kare ha tomodachi no kotae o utsushi ta.
Anh ấy đã chụp câu hỏi của bạn

好きな歌手と写真を写した。
suki na kashu to shashin wo utsushi ta
Tôi đã chụp ảnh cùng với ca sĩ yêu thích.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

udedokei là gì?

okurimono là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : youji là gì? Nghĩa của từ 用事 ようじ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook