từ điển nhật việt

tsukin là gì? Nghĩa của từ 通勤 つうきん trong tiếng Nhậttsukin là gì? Nghĩa của từ 通勤  つうきん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsukin là gì? Nghĩa của từ 通勤 つうきん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 通勤

Cách đọc : つうきん. Romaji : tsukin

Ý nghĩa tiếng việ t : đi làm

Ý nghĩa tiếng Anh : commute

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は地下鉄で通勤しています。
Watashi ha chikatetsu de tsuukin shi te i masu.
Tôi đi làm bằng tàu điện ngầm

毎日タクシーで通勤している。
mainichi takushi de tsuukin shi te iru
Mỗi ngày tôi đều đi làm bằng Taxi.

Xem thêm :
Từ vựng : ちゃんと

Cách đọc : ちゃんと. Romaji : chanto

Ý nghĩa tiếng việ t : nghiêm chỉnh

Ý nghĩa tiếng Anh : correctly, properly

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

朝食はちゃんと食べましたか。
Choushoku ha chanto tabe mashi ta ka.
Cậu có ăn cơm sáng một cách nghiêm chỉnh không (ăn nghiêm chỉnh, không ăn qua loa)

大学に入りたかったら、ちゃんと勉強しなさい。
daigaku ni iri takatu tara
chanto benkyou shi nasai
Nếu muốn vào đại học thì hãy chăm chỉ học hành đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nonbiri là gì?

kinchou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tsukin là gì? Nghĩa của từ 通勤 つうきん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook