bentou là gì? Nghĩa của từ 弁当 べんとうbentou trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bentou là gì? Nghĩa của từ 弁当 べんとうbentou trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 弁当
Cách đọc : べんとうbentou. Romaji : bentou
Ý nghĩa tiếng việ t : cơm hộp
Ý nghĩa tiếng Anh : boxed lunch
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は弁当を持ってきました。
Kyou ha bentou o motte ki mashi ta.
Hôm nay tôi mang cơm hộp tới
毎日、母は弁当を準備してくれました。
mainichi
haha ha bentou wo jumbi shi te kure mashi ta
Mỗi ngày mẹ tôi đều chuẩn bị cơm hộp cho tôi.
Xem thêm :
Từ vựng : いつでも
Cách đọc : いつでも. Romaji : itsudemo
Ý nghĩa tiếng việ t : lúc nào cũng
Ý nghĩa tiếng Anh : at all times, any time
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
いつでもうちに来てください。
Itsu demo uchi ni ki te kudasai.
Tới nhà tôi nhé, khi nào cũng được
あの子はいつでも元気そうですね。
ano ko ha itsu demo genki sou desu ne
Đứa bé kia lúc nào cũng khoẻ mạnh nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : bentou là gì? Nghĩa của từ 弁当 べんとうbentou trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook