mawaru là gì? Nghĩa của từ 回る まわる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mawaru là gì? Nghĩa của từ 回る まわる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 回る
Cách đọc : まわる. Romaji : mawaru
Ý nghĩa tiếng việ t : quay
Ý nghĩa tiếng Anh : turn round, go around
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
月は地球のまわりを回っています。
Tsuki ha chikyuu no mawari o mawatte i masu.
Mặt trăng xoay vòng quanh trái đất
地球は太陽の周りを回っている。
Chikyuu ha taiyou no mawari o mawatte iru.
Trái Đất quay quanh mặt trời.
Xem thêm :
Từ vựng : 若者
Cách đọc : わかもの. Romaji : wakamono
Ý nghĩa tiếng việ t : thanh niên
Ý nghĩa tiếng Anh : young person, youth
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
最近の若者は本を読まない。
Saikin no wakamono ha hon o yomanai.
Giới trẻ gần đây không đọc sách
今の若者は悪い態度ばかりとっている。
Ima no wakamono ha warui taido bakari totte iru.
Người trẻ ngày nay toàn có thái độ xấu.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mawaru là gì? Nghĩa của từ 回る まわる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook