osowaru là gì? Nghĩa của từ 教わる おそわる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu osowaru là gì? Nghĩa của từ 教わる おそわる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 教わる
Cách đọc : おそわる. Romaji : osowaru
Ý nghĩa tiếng việ t : được dạy
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は両親から多くを教わりました。
watashi ha ryoushin kara ooku wo osowari mashi ta
tôi được bố mẹ của mình dạy cho rất nhiều điều
教われたことは全部忘れてしまった。
oshie ware ta koto ha zenbu wasure te shimatta
Tôi đã quên tất cả những điều được học rồi.
Xem thêm :
Từ vựng : 商人
Cách đọc : しょうにん. Romaji : shounin
Ý nghĩa tiếng việ t : thương nhân
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
商人は数字に強いね。
shounin ha suuji ni tsuyoi ne
thương nhân thì rất giỏi về các con số nhỉ
商人の不可欠な性質は決断です。
shounin no fukaketsu na seishitsu ha ketsudan desu
Tính chất không thể thiếu được của doanh nhân là quyết đoán.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : osowaru là gì? Nghĩa của từ 教わる おそわる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook