rippa là gì? Nghĩa của từ 立派 りっぱ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu rippa là gì? Nghĩa của từ 立派 りっぱ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 立派
Cách đọc : りっぱ. Romaji : rippa
Ý nghĩa tiếng việ t : giỏi giang
Ý nghĩa tiếng Anh : fine, elegant
Từ loại : Trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は立派な人です。
Kare ha rippa na hito desu.
Anh ấy là người giỏi giang
それは立派な話です。
sore ha rippa na hanashi desu
Đó là một câu chuyện đáng nể.
Xem thêm :
Từ vựng : 練習
Cách đọc : れんしゅう. Romaji : renshuu
Ý nghĩa tiếng việ t : luyện tập
Ý nghĩa tiếng Anh : practice, training
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
娘は今、バイオリンを練習しています。
Musume ha ima, baiorin wo renshuu shi te imasu.
Con gái tôi giờ dang luyện tập chơi đàn Vi ô lông
この問題をちゃんと練習してください。
kono mondai wo chanto renshuu shi te kudasai
Hãy luyện tập cẩn thận vấn đề này.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : rippa là gì? Nghĩa của từ 立派 りっぱ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook