motoduku là gì? Nghĩa của từ 基づく もとづく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu motoduku là gì? Nghĩa của từ 基づく もとづく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 基づく
Cách đọc : もとづく. Romaji : motoduku
Ý nghĩa tiếng việ t : trên cơ sở
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この話は真実に基づいています。
Kono hanashi ha shinjitsu ni motodui te i masu.
Câu truyện này dựa trên sự thực
この映画は起きた事件にもとづいた。
kono eiga ha oki ta jiken ni motodui ta
Bộ phim này dựa trên sự kiện đã xảy ra.
Xem thêm :
Từ vựng : 戦う
Cách đọc : たたかう. Romaji : tatakau
Ý nghĩa tiếng việ t : chiến đấu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は最後まで戦ったよ。
kare ha saigo made tatakatta yo
Kare ha saigo made tatakatta yo.
Anh ấy đã chiến đấu tới cùng
敵を戦った。
Kataki wo tatakatta
Tôi chiến đấu chống lại kẻ địch.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : motoduku là gì? Nghĩa của từ 基づく もとづく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook