nuru là gì? Nghĩa của từ 塗る ねる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nuru là gì? Nghĩa của từ 塗る ねる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 塗る
Cách đọc : ねる. Romaji : nuru
Ý nghĩa tiếng việ t : sơn, quét, phủ
Ý nghĩa tiếng Anh : spread on, paint
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
壁にペンキを塗っています。
Kabe ni penki o nutte i masu.
Tôi đang quét sơn lên tường
青いペンキを塗った。
aoi penki wo nutu ta
Tôi đã sơn màu xanh.
Xem thêm :
Từ vựng : 投げる
Cách đọc : なげる. Romaji : nageru
Ý nghĩa tiếng việ t : ném, vứt đi
Ý nghĩa tiếng Anh : throw
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ボールをこっちに投げてください。
Boru o kocchi ni nage te kudasai.
Hãy ném bóng về phía này
ごみをゴミ箱に投げる。
gomi wo gomibako ni nageru
Tôi quăng rác vào thùng rác.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nuru là gì? Nghĩa của từ 塗る ねる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook