kanemochi là gì? Nghĩa của từ 金持ち かねもち trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kanemochi là gì? Nghĩa của từ 金持ち かねもち trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 金持ち
Cách đọc : かねもち. Romaji : kanemochi
Ý nghĩa tiếng việ t : giàu có
Ý nghĩa tiếng Anh : wealthy person
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は金持ちです。
Kare ha kanemochi desu.
Anh ấy là người giàu
お金持ちは幸せだとは限らない。
o kanemochi ha shiawase da to ha kagira nai
Người giàu không phải lúc nào cũng hạnh phúc.
Xem thêm :
Từ vựng : 尋ねる
Cách đọc : たずねる. Romaji : tazuneru
Ý nghĩa tiếng việ t : hỏi thăm
Ý nghĩa tiếng Anh : inquire, ask
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は道を尋ねた。
Kanojo ha michi o tazune ta.
Cô ấy đã hỏi thăm đường
友達の家の道を尋ねます。
tomodachi no uchi no michi wo tazune masu
Tôi hỏi thăm đường vào nhà bạn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kanemochi là gì? Nghĩa của từ 金持ち かねもち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook