koi là gì? Nghĩa của từ 濃い こい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu koi là gì? Nghĩa của từ 濃い こい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 濃い
Cách đọc : こい. Romaji : koi
Ý nghĩa tiếng việ t : đặc (nồng độ)
Ý nghĩa tiếng Anh : strong, concentrated
Từ loại : Tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は濃い味が好きだ。
Watashi ha koi aji ga suki da.
Tôi thích vị nồng (đặc)
濃いお茶が大好き。
koi ocha ga daisuki
Tôi rất thích trà đặc.
Xem thêm :
Từ vựng : 壊す
Cách đọc : こわす. Romaji : kowasu
Ý nghĩa tiếng việ t : phá vỡ
Ý nghĩa tiếng Anh : break (something), destroy
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女が私のケータイを壊した。
Kanojo ga watashi no ketai o kowashi ta.
Cô ấy đã làm hỏng điện thoại của tôi
新しいテレビがを父に壊されました。
atarashii terebi ga wo chichi ni kowasare mashi ta
Chiếc tivi mới bị bố tôi làm hỏng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : koi là gì? Nghĩa của từ 濃い こい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook