từ điển nhật việt

shikata là gì? Nghĩa của từ 仕方 しかた trong tiếng Nhậtshikata là gì? Nghĩa của từ 仕方  しかた trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shikata là gì? Nghĩa của từ 仕方 しかた trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 仕方

Cách đọc : しかた. Romaji : shikata

Ý nghĩa tiếng việ t : cách làm

Ý nghĩa tiếng Anh : way, method

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ファイルのダウンロードの仕方が分かりません。
Fairu no daunrodo no shikata ga wakari masen.
Tôi không biết cách download file

この仕事の仕方を山田さんから習った。
kono shigoto no shikata wo yamada san kara naratta
Cách làm việc này tôi đã học từ anh Yamada.

Xem thêm :
Từ vựng : 絵

Cách đọc : え. Romaji : e

Ý nghĩa tiếng việ t : bức tranh

Ý nghĩa tiếng Anh : picture, painting

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これは有名な画家の絵です。
Kore ha yuumei na gaka no e desu.
Đây là tranh của hoạ sỹ nổi tiếng

この絵は高い評判がもらえたよ。
kono e ha takai hyouban ga morae ta yo
Bức tranh này đã nhận được lời đánh giá cao đó.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kion là gì?

shinamono là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shikata là gì? Nghĩa của từ 仕方 しかた trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook