hani là gì? Nghĩa của từ 範囲 はに trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hani là gì? Nghĩa của từ 範囲 はに trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 範囲
Cách đọc : はに. Romaji : hani
Ý nghĩa tiếng việ t : phạm vi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
知っている範囲で教えてください。
shitte iru hani de oshie te kudasai
Hãy cho tôi biết trong phạm vi mà anh biết
1ページから50ページまでの範囲の中で暗記してください。
ichi pe-ji kara go rei peji made no hani no juu de anki shi te kudasai
Hãy nhớ trong phạm vi từ trang1 tới trang 50.
Xem thêm :
Từ vựng : 常に
Cách đọc : つねに. Romaji : tsuneni
Ý nghĩa tiếng việ t : luôn luôn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は常に姿勢がいい。
kare ha tsuneni shisei ga ii
Anh ấy luôn ở trong tư thế tốt
あの人は常に文句を言いますね。
ano hito ha tsuneni monku wo ii masu ne
Người đó luôn phàn nàn nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hani là gì? Nghĩa của từ 範囲 はに trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook