từ điển nhật việt

shinsetsu là gì? Nghĩa của từ 親切 しんせつ trong tiếng Nhậtshinsetsu là gì? Nghĩa của từ 親切  しんせつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shinsetsu là gì? Nghĩa của từ 親切 しんせつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 親切

Cách đọc : しんせつ. Romaji : shinsetsu

Ý nghĩa tiếng việ t : tốt bụng, tử tế

Ý nghĩa tiếng Anh : kind, kindhearted

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

親切にしてくださってどうもありがとうございます。
Shinsetsu ni shi te kudasatte doumo arigatou gozai masu.
Cảm ơn đã tốt với tôi

彼は親切な人です。
kare ha shinsetsu na hito desu
Anh ấy là người tốt bụng.

Xem thêm :
Từ vựng : 絶対

Cách đọc : ぜったい. Romaji : zettai

Ý nghĩa tiếng việ t : tuyệt đối

Ý nghĩa tiếng Anh : absolutely, never

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そんなことは絶対できないよ。
Sonna koto ha zettai deki nai yo.
Việc như thế nhất định không thể

彼女は私を絶対に許しません。
kanojo ha watakushi wo zettai ni yurushi mase n
Cô ấy tuyệt đối không tha cho tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sengetsu là gì?

ototoshi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shinsetsu là gì? Nghĩa của từ 親切 しんせつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook